Năm sinh sẽ tiết lộ tính cách và vận mệnh của con người một cách chi tiết và chính xác. Tại bài viết này, Lịch âm hôm nay cũng giới thiệu đến bạn đọc những thông tin hấp dẫn xoay quanh “2002 mệnh gì?”. Theo đó, giúp bạn hiểu rõ được cung mệnh của bản thân và chính xác hơn trong việc chọn lựa bạn đồng hành trong công việc và tình duyên.
Sinh năm 2002 mệnh gì? Cung mệnh nào?
Theo Ngũ hành, người thuộc tuổi Nhâm Ngọ 2002 thuộc mệnh Mộc, nạp âm Dương Liễu Mộc, nghĩa là cây dương liễu. Theo đó, người mệnh này mang tính cách hòa nhã, vui vẻ nhưng cũng không kém phần quyết đoán, mạnh mẽ.
Nhâm Ngọ 2002 thuộc mệnh Mộc, cung Đoài Kim
Sinh năm 2002, tuy cùng mệnh nhưng Nhâm Ngọ lại có sự khác nhau về cung giữa nam và nữ. Nếu nam mạng năm 2002 thuộc cung Đoài, hành Kim thì nữ mạng tuổi này thuộc cung Cấn, hành Thổ.
Tuổi Nhâm Ngọ 2002 có số may mắn là bao nhiêu?
Như bạn đã biết ở trên, người sinh năm 2002 thuộc mệnh Mộc. Vậy nên những con số thuộc mệnh Thủy và Thổ sẽ tương sinh với tuổi Nhâm Ngọ 2002.
Con số hợp mệnh:
- Số 0 và 1: Thuộc hành Thủy, tương sinh với mệnh Mộc của Nhâm Ngọ, mang lại may mắn, thuận lợi trong công việc và cuộc sống.
- Số 3 và 4: Mang ý nghĩa sinh sôi nảy nở, phát triển, giúp Nhâm Ngọ gặt hái thành công trong học tập, sự nghiệp.
- Số 9: Thuộc hành Thổ, tương sinh với Mộc, mang lại may mắn, tài lộc và sức khỏe.
Con số cần tránh: 2, 5, 8
Màu sắc hợp mệnh của tuổi 2002 Nhâm Ngọ
Dưới đây là những màu sắc mà người mệnh Mộc tuổi 2002 nên lựa chọn và kiêng kỵ.
Màu sắc tương sinh:
- Xanh nước biển: Mang lại sự bình an, may mắn và tài lộc.
- Xanh lá cây: Tăng cường sức khỏe, sinh khí và sự may mắn.
- Đen: Tượng trưng cho nước, nuôi dưỡng mệnh Mộc.
- Nâu đất: Giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự ổn định.
- Xanh lá cây: Tượng trưng cho Mộc, hỗ trợ bản mệnh phát triển.
Màu sắc tương hợp: màu vàng kim. Màu này thuộc mệnh Kim và Mộc khắc Kim. Tuy nhiên, màu này được sử dụng để tạo sự cân bằng.
Màu sắc cần tránh:
- Trắng, xám, ghi: Thuộc hành Kim, khắc chế mệnh Mộc.
- Đỏ, hồng, tím: Thuộc hành Hỏa, Mộc sinh Hỏa nhưng hỏa quá vượng sẽ thiêu đốt Mộc.
Người sinh 2002 hợp với tuổi nào?
Tuổi Nhâm Ngọ 2002 hợp với các tuổi sau:
Trong làm ăn
- Nam mạng: Giáp Thân, Bính Tuất và Canh Thìn
- Nữ mạng: Giáp Thân, Bính Tuất và tuổi Canh Dần
Trong tình duyên
- Nam mạng: Giáp Thân, Bính Tuất, Canh Dần và Canh Thìn
- Nữ mạng: Giáp Thân, Bính Tuất, Canh Dần, Canh Thìn
Tuổi nên tránh
- Nam mạng: Ất Dậu, Mậu Tý, Canh Ngọ, Đinh Dậu, Canh Tý, Bính Tý.
- Nữ mạng: Nhâm Ngọ, Mậu Tý, Giáp Ngọ, Đinh Dậu, Canh Tý, Bính Tý
Tìm hiểu hướng nhà hợp phong thủy của tuổi Nhâm Ngọ 2002
Đối với gia chủ tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002 thuộc cung Đoài Kim (Tây tứ mệnh) nên những hướng nhà hợp phong thủy bao gồm:
Hướng hợp phong thủy
- Tây Bắc (Sinh Khí): Mang lại nhiều tài lộc, công danh, sự nghiệp thăng tiến, gia đình êm ấm, sức khỏe dồi dào. Đây là hướng tốt nhất trong Bát Trạch, đặc biệt tốt cho nam giới.
- Tây Nam (Thiên Y): Thu hút sức khỏe tốt, may mắn, quý nhân phù trợ, con cái hiếu thảo, gia đình hạnh phúc.
- Đông Bắc (Diên Niên): Giúp gia chủ giữ gìn hòa khí gia đình, công việc thuận lợi, cuộc sống an yên, ổn định.
- Tây (Phục Vị): Mang lại tài lộc, may mắn, bình an, mọi việc suôn sẻ.
Hướng kiêng kỵ
- Hướng Nam (Họa Hại): Mang đến những điều không may mắn, thị phi, mâu thuẫn, ảnh hưởng đến sức khỏe và tiền bạc.
- Hướng Đông (Tuyệt Mệnh): Gây ra bệnh tật, tai họa, ảnh hưởng đến công danh, tài lộc và con cái.
- Hướng Đông Nam (Lục Sát): Dẫn đến lục đục, mâu thuẫn, kiện tụng trong gia đình, ảnh hưởng đến các mối quan hệ.
- Hướng Bắc (Ngũ Quỷ): Mang lại vận rủi, tiền bạc hao hụt, gia đình bất hòa, dễ gặp tai nạn.
Cách tính tam tai tuổi 2002 Nhâm Ngọ
Tuổi Tam Tai là một trong những vận hạn mà mỗi người phải trải qua trong cuộc đời. Gặp tuổi này, bạn thường gặp phải những khó khăn, thử thách trong công việc, tài chính, sức khỏe và các mối quan hệ.
Đối với tuổi Nhâm Ngọ năm 2002, tuổi tam tai sẽ rơi vào 3 năm Thân – Dậu – Tuất. Cụ thể các năm đó là: 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất), 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất), 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất), 2040 (Canh Thân), 2041 (Tân Dậu), 2042 (Nhâm Tuất), 2052 (Nhâm Thân), 2053 (Quý Dậu), 2054 (Giáp Tuất), 2064 (Giáp Thân), 2065 (Ất Dậu), 2066 (Bính Tuất), 2076 (Bính Thân), 2077 (Đinh Dậu), 2078 (Mậu Tuất), 2088 (Mậu Thân), 2089 (Kỷ Dậu), 2090 (Canh Tuất)…
Bài viết trên của chúng tôi đã tổng hợp và giải đáp chi tiết cho bạn đọc về thắc mắc “2002 mệnh gì?”. Việc hiểu rõ được bản mệnh và phong thủy của bản thân sẽ giúp bạn tránh được những điều không may trong cuộc sống. Hy vọng rằng Lịch Âm Chuẩn đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn.
Để lại một bình luận